🔍
Search:
INH ỎI
🌟
INH ỎI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
귀가 잘 안 들리게 될 정도로 크고 시끄럽게 떠들거나 우는 소리가 계속 나다.
1
INH ỎI:
Âm thanh kêu to và ồn ào liên tục phát ra tới mức điếc tai.
-
2
듣기 싫은 말을 큰 소리로 계속하다.
2
ẦM Ĩ:
Liên tiếp nói những lời khó nghe bằng giọng to.
-
Động từ
-
1
귀가 잘 안 들리게 될 정도로 크고 시끄럽게 떠들거나 우는 소리가 계속 나다.
1
INH ỎI:
Âm thanh kêu to và ồn ào liên tục phát ra tới mức điếc tai.
-
2
듣기 싫은 말을 큰 소리로 계속하다.
2
ẦM Ĩ:
Liên tiếp nói những lời khó nghe bằng giọng to.
-
Phó từ
-
1
목소리를 높이어 크게 소리를 지르는 모양.
1
INH ỎI, ỒN ÀO:
Hình ảnh nâng cao giọng và hô thật to.
-
Động từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
O O, VÙ VÙ:
Âm thanh bay nhanh liên tục phát ra của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ:
Tiếng gió mạnh va đập vào dây sắt hay dây mảnh liên tục.
-
3
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3
INH ỎI:
Tiếng còi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu kêu liên tục.
-
Động từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
O O, VÙ VÙ:
Âm thanh bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ:
Âm thanh gió mạnh va đập vào dây hay dây sắt mảnh phát ra liên tục.
-
3
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3
INH ỎI:
Tiếng còi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu phát ra liên tục.
-
Động từ
-
1
매우 놀라서 몸이 움츠러들다.
1
CO RÚM LẠI, CO NGƯỜI LẠI:
Người co rúm lại vì quá giật mình.
-
3
소리가 듣기에 짜릿할 정도로 빠르고 잦게 들리다.
3
THẤT THANH, INH ỎI:
Âm thanh nhanh và nghe thấy thường xuyên đến mức cảm thấy rùng mình.
-
4
어떤 정도가 매우 심하다.
4
CỰC KỲ, QUÁ:
Mức độ nào đó rất nghiêm trọng.
-
5
기운이 다해 기절하듯이 쓰러지다.
5
SỮNG SỜ, CHẾT ĐIẾNG:
Suy sụp đến mức ngất đi vì hết sức.
-
6
기절할 정도로 짜릿한 느낌을 가지다.
6
KHIẾP ĐẢM, TÊ LIỆT, CHẾT ĐIẾNG:
Có cảm giác khiếp đảm đến mức ngất xỉu.
🌟
INH ỎI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
구역질이 나서 자꾸 토하는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỌE ỌE, NÔN ỌE ỌE:
Âm thanh phát ra liên tục do buồn nôn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
자꾸 기를 쓰고 마구 고함을 치는 소리. 또는 그 모양.
2.
QUANG QUÁC, KÊU GÀO OANG OANG:
Tiếng phát ra khi liên tục dùng sức và la hét inh ỏi. Hoặc hình ảnh như vậy.